fbpx

PHÂN BIỆT FOAM PU CÁCH NHIỆT ỐNG CHILLER CHUYÊN DỤNG NGÀNH ĐIỆN LẠNH

Xu hướng sử dụng Foam Pu cách nhiệt ống chiller cho hệ thống công nghiệp điện lạnh ngày càng nhiều. Tuy nhiên phần lớn hiện nay các đơn vị thi công đang sử dụng Foam Pu nở chậm dùng chung cho ứng dụng trộn tay để cách nhiệt ống chiller. Loại này thường là sử dụng cho cách nhiệt ngành tôn (cách nhiệt nóng). Chính vì thế hiệu quả thành phẩm không cao, sử dụng một thời gian sẽ gặp nhiều vấn đề bất lợi cho khách hàng.

Việc sử dụng Foam Pu cách nhiệt cho hệ thống đường ống chiller trong ngành công nghiệp điện lạnh ngày càng phổ biến hơn.

Trong bài viết này sẽ giúp bạn phân biệt Foam PU cách nhiệt ống chiller với các loại Foam Pu nở chậm khác, thông qua mã hàng hóa cùng những thông số kỹ thuật TDS.

Foam Pu nở chậm thường dùng chung cho ứng dụng trộn tay

Trên thị trường hiện nay, các đơn vị thi công thường cung cấp nguyên liệu đổ Foam PU nở chậm dùng chung cho ứng dụng trộn tay cho ngành công nghệ điện lạnh. Đặc điểm của nó là:

  • Tỷ lệ phối trộn thông dụng 1/1,35 – 1,55 giữa 02 thành phần A – B.
  • Cấu trúc ô không đạt tỷ lệ ô kín cao.
  • Thời gian kem (tốc độ phản ứng)…..
  • Tỷ trọng của sản phẩm cao.
  • Thi công đổ rót thủ công chất lượng PU Foam không ổn định, thiếu sự đồng nhất.

Việc sử dụng foam pu nở chậm dùng cho ứng dụng trộn tay để cách nhiệt ống chiller sẽ không đạt hiệu quả tuyệt đối

Chính vì những đặc điểm này khiến khách hàng thường gặp một số yếu tố bất lợi trong quá trình sử dụng như: Một số điểm bị ngưng tụ nước, thời gian thi công kéo dài, giá trị kinh tế đầu vào tăng đột biến.

Khác với Foam Pu nở chậm thường dùng chung cho ứng dụng trộn tay trong ngành công nghiệp điện lạnh. Foam PU chuyện dụng sẽ giải quyết được những vấn đề trên.

Foam PU chuyên dụng dùng trong cách nhiệt ống chiller

Khác biệt hoàn toàn với Foam PU nở chậm dùng chung cho ứng dụng trộn tay, Foam PU chuyên dụng được kết hợp giữa Polyols SPU UF6PIisocyanate cùng các chất xúc tác, chất tạo bọt,…với tỷ lệ 1:1. Sau đó dùng máy phun chuyên dụng để cho phép định lượng một cách hoàn hảo nhất.

Phân biệt Foam PU cách nhiệt ống chiller chuyên dụng ngành điện lạnh

Sử dụng Foam Pu SPU UF6PI  chuyên dụng sẽ giúp cách nhiệt đường ống chiller một cách triệt để và tăng tuổi thọ tới 50 năm.

Giúp cách nhiệt hoàn hảo cho đường ống chiller một cách triệt để và tăng tuổi thọ của nó lên tới 50 năm. Ngoài khắc phục tình trạng ngưng tụ nước tại một số điểm bên ngoài bề mặt ống chiller khi sử dụng Foam PU nở chậm dùng chung cho ứng dụng trộn tay. Thì sản phẩm Foam PU SPU UF6PI còn có một số ưu điểm sau trong công nghiệp điện lạnh:

  • Dải nhiệt độ hoạt động của đường ống dẫn nhiêt từ -180°C đến +120°C.
  • Khả năng chống cháy B1 theo thử nghiệm BS 476.
  • Đường ống dẫn nhiệt Chiller sử dụng Foam PU/PIR tạo thành được lớp bảo ôn không mối nối.
  • Có hệ số cách nhiệt tốt nhất so với các vật liệu truyền thống trên thị trường.
  • Thời gian phản ứng trương nở giúp nhà thầu rút ngắn được thời gian thi công.
  • Thành phần nguyên liệu có chất xúc tác amin giúp cho Foam PU SPU UF6PI trưởng nở được đẩy xa trong đường ống.
  • Đặc tính cơ lý Foam PU/PIR phù hợp với yêu cầu cầu kỹ thuật ống chiller.
  • Đảm bảo được lớp bảo ôn không mối nối, không phải bảo hành, bảo trì trong quá trình sử dụng.
  • Tuổi thọ của Foam PU/PIR được duy trì bằng tuổi thọ của công trình.
  • Là sản phẩm trơ, thân thiện với môi trường trong suốt quá trình sử dụng.
  • Chống nấm mốc và các loài gặm nhấm.
  • Foam PU/PIR không ăn mòn ống thép, ống mạ kẽm như các vật liệu cách nhiệt truyền thống khác.

Phân biệt Foam PU cách nhiệt ống chiller chuyên dụng ngành điện lạnh

Foam PU chuyên dụng có hệ số cách nhiệt tốt nhất so với các vật liệu truyền thống trên thị trường.

Thông số kỹ thuật TDS của Polyols SPU UF6PI

Tính chất vật lý điển hình

Nội dung PI0 Đơn vị
Màu sắc trực quan Chất lỏng màu vàng mà không váng cặn
Độ nhớt (25°C) 300 – 800 mPa.s
Trọng lượng riêng (20°C) 1,07 ± 0,02 g/ml
Nhiệt độ bảo quản 15 ∼ 25 °C
Thời gian lưu trữ tối ưu  6 Tháng

Những giá trị này cung cấp thông tin chung và không phải là một phần của đặc điểm kỹ thuật sản phẩm.

Đặc điểm phản ứng

Nội dung PI0 Đơn vị
Nhiệt độ vật liệu 25 °C
Tỷ lệ POL / ISO 1:1,1 pbw
Thời gian kem 34 – 38 S
Thời gian gel 180 – 200 S
Tỷ trọng nở tự do 36 – 38 kg/m3

Các đặc tính phản ứng thực tế có thể được điều chỉnh theo điều kiện quy trình và yêu cầu của khách hàng.

Tính năng Foam

Nội dung PI0 Đơn vị
Tỷ trọng 60 kg/m3
Cường độ nén > 400 kPa
Hệ số dẫn nhiệt < 0,025 w/mk
Tỷ lệ hấp thụ nước < 10 %

Quy cách đóng gói

Được đóng theo thùng phuy sắt 220 lít, biên độ sai số: ± 1kg / thùng.

Phân biệt Foam PU cách nhiệt ống chiller chuyên dụng ngành điện lạnh

Foam PU chuyên dụng có tỷ lệ ô kín > 95%, tỷ lệ phối trộn là 1:1 và tủ trọng thành phẩm > 40kg/m3.

⇒ Trên đây là những thông số kỹ thuật được cung cấp đầy đủ cho bên kỹ thuật viên. Nếu bạn là nhà thầu sử dụng dịch vụ thi công cách nhiệt ống chiller, thì chỉ cần quan tâm đến những thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

  1. Nguyên liệu Foam PU phải được phối trộn với tỷ lệ 1:1.
  2. Tỷ trọng thành phẩm > 40kg/m3.
  3. Thời gian trương nở bắt đầu >30s và kết thúc sau 150s
  4. Quá trình trưởng nở theo phương ngang >2.7md đường/mã đổ rót.
  5. Tỷ lệ ô kín >95%.

Kết luận

Hy vọng những thông tin mình cung cấp giúp bạn phân biệt Foam pu cách nhiệt ống chiller một cách chính xác nhất. Polyme Ngọc Diệp hiện đang là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cách nhiệt ống chiller tại Việt Nam. 

Việc áp dụng công nghệ hiện đại tiên tiến, sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Kết hợp cùng đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm thi công các dự án lớn trên toàn quốc. Polyme Ngọc Diệp đang dần khẳng định mình trên thị trường Việt Nam và Quốc Tế.

Bạn có thể xem qua một một số công trình cách nhiệt ống chiller được thi công bởi Polyme Ngọc Diệp:

Phân biệt Foam PU cách nhiệt ống chiller chuyên dụng ngành điện lạnh

Công ty CP Công nghệ Polyme Ngọc Diệp thực hiện thi công cách nhiệt đường ống chiller

Nếu bạn có nhu cầu sử dụng Dịch vụ thi công foam pu cách nhiệt/bảo ôn đường ống chiller/boiler, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ POLYME NGỌC DIỆP

Trụ Sở: Số 36 đường số 3 KDC An Trang, An Đồng, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng.

Điện thoại: 0225 35 31 479

Fax: 0225 35 31 472.

Chi nhánh Hà Nội: Ngõ 3 , Đê Đại Hà, xóm 10, Xã Yên Mỹ, Huyện Thanh Trì, Hà Nội.

Điện thoại: 0246 294 9986

Hotline: 0934.333.490

Chi nhánh HCM: 2368/1B Quốc Lộ 1A, An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM.

Điện thoại: 0287.309.6886

Hotline: 0934.333.490

Fanpage: Polyme Ngọc Diệp JSC

Bình Luận
.
.
.
.