1. Panel PU là gì?
Panel PU là những tấm cách nhiệt với lõi cách nhiệt PU (polyurethan), có độ dày từ 50 ÷ 200 mm, hai mặt bọc tôn mạ màu hoặc inox dày 0,3 mm ÷ 0,6 mm và thường được liên kết với nhau bằng ngàm âm dương hoặc khoá camlock.
Những tấm Panel PU với lõi polyurethan và được bao bọc bởi hai mặt bọc tôn mạ màu hoặc inox
2. Đặc điểm
Những đặc điểm nổi bật của tấm panel pu như:
- Khả năng cách nhiệt, bảo ôn rất tốt, có khả năng tạo sự cách nhiệt từ – 25 độ C tới – 60 độ C.
- Khả năng cách âm tốt tới 27dB.
- Trọng lượng nhẹ, là đặc tính nổi trội giúp tiết kiệm vật liệu, chi phí làm khung, móng cọc, cũng như giúp vận chuyển, thi công dễ dàng.
- Nhờ kết cấu 01 lớp lõi PU giữa 02 lớp tôn có dập gân tăng cứng nên có độ cứng vững cao. Độ bền cao lên tới 40 năm, liên kết vững chắc bằng ngàm âm dương hoặc khóa Camlock nhằm tạo sự tiện dụng trong thi công lắp đặt và tháo dỡ.
- Chống chịu côn trùng, sinh vật hại, nấm mốc.
- Thân thiện với môi trường.
- Có khả năng tái sử dụng nhiều lần.
3. Thông số kỹ thuật
Vật liệu 02 bề mặt
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN NỀN |
1 | Thép nền | TCVN 7470 | |
2 | Độ dày thép nền thông dụng | mm | 0.27; 0.32; 0.37; 0.42 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30; 0.35; 0.40; 0.45 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 |
Lớp PU (Polyurethane)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
1 | Tỷ trọng theo TCVN 178-1986 | Kg/m3 | 40.45 |
2 | Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002 | Kcal/m.h.oc | 0.0105 |
3 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 73.30 |
4 | Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70 | % | 1.45 |
5 | Độ bền nén (ISO 604) | N/cm2 | 39.50 |
6 | Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005 | oC | – 20 ÷ 80 |
% | – 0.15 ÷ 0.28 |
Những thông tin sản phẩm
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | DUNG SAI |
1 | Chiều dài | mm | Tối đa 12000 | ±2 |
2 | Khổ hiệu dụng | mm | 1130 | ±2 |
3 | Độ dày Panel | mm | 50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200 | ±1 |
4 | Độ dày lớp tôn hai bề mặt | mm | 0.3 ÷ 0.8 |
Độ dày Panel tương ứng với nhiệt độ kho lạnh, buồng cấp đông
Nhiệt độ (oC) | Độ dày (mm) | Nhiệt độ (oC) | Độ dày (mm) |
5 | 50 | – 25 | 120 |
5 ÷ -10 | 80 | – 40 | 150 |
-18 | 100 | – 60 | 200 |
4. Ứng dụng
Với khả năng vượt trội về cách nhiệt, cách âm, kết cấu nhẹ, độ bền cao, tháo lắp dễ dàng. Panel PU thường xuyên được sử dụng làm vách ngăn, tấm trần, tấm tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu cao về cách nhiệt, bảo ôn như hầm cấp đông, kho lạnh, kho mát và các loại phòng sạch trong các nhà máy lắp ráp điện tử, chế biến thực phẩm và thủy hải sản, dược phẩm, siêu thị,… và rất nhiều lĩnh vực khác.
Polyme Ngọc Diệp là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Cách Nhiệt – Cách Âm – Chống Cháy Lan tại Việt Nam. Chúng tôi luôn tự tin đảm nhận và thách thức mọi công trình với độ khó cao nhất. Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ POLYME NGỌC DIỆP
Trụ Sở: Số 36 đường số 3 KDC An Trang, An Đồng, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng.
Điện thoại: 0225 35 31 479
Fax: 0225 35 31 472.
Chi nhánh Hà Nội: Ngõ 3 , Đê Đại Hà, xóm 10, Xã Yên Mỹ, Huyện Thanh Trì, Hà Nội.
Điện thoại: 0246 294 9986
Hotline: 0934.333.490
Chi nhánh HCM: Số 2637/10, Hẻm 2637 Đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, TP.HCM.
Điện thoại: 028 7300 7864
Hotline: 0934.333.490
Fanpage: Polyme Ngọc Diệp JSC